Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyền, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Rộng, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sản, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sản, nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoang - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sắt, nguyên quán Hoằng Hoang - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán QuảngGiao - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán QuảngGiao - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sinh, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sơn, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sơn, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh