Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Kiển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Kỳ, nguyên quán TX Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Lệ, nguyên quán Thạch Minh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Len, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 20 - 7 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Lon, nguyên quán Tùng Sơn - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Lượng, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1966, hi sinh 11/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Lãng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Nết, nguyên quán Quang Lãng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 20/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Minh Ngọc, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 01/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoàng Thắng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyên, nguyên quán Hoàng Thắng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị