Nguyên quán Hoàng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Diện, nguyên quán Hoàng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Diện, nguyên quán Hiệp cát - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Diện, nguyên quán Minh Cầm - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Đông - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Đức Diện, nguyên quán Đình Đông - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Tô Văn Diện, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Diện, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đ Diện, nguyên quán Hoàng Đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trương Văn Diện, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thanh Diện, nguyên quán Hà Phong - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Diện, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị