Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Phù Mỹ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Thành - Phù Mỹ hi sinh 1/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Bến Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Bến Hải, sinh 1954, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nghĩa, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghĩa, nguyên quán Hòa Bình - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Phương, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nghĩa Tường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh