Nguyên quán Hiếu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Hiếu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thía - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Hà Thía - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1951, hi sinh 13/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1951, hi sinh 13/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân đãng - Bình sơn - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Ngô Văn Cát, nguyên quán Xuân đãng - Bình sơn - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hảo Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Hảo Hải - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 23/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đoàn Tiên - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cát, nguyên quán Đoàn Tiên - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cát, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An