Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Chinh, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 11/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nà Pàng - Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Chinh, nguyên quán Nà Pàng - Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Chinh, nguyên quán Tân Thành - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Hùng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chinh, nguyên quán Yên Hùng - Quảng Ninh hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Cao - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Vũ Cao - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Chinh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chinh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Xuân Phú - Phú Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị