Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoàn, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q Hồng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hoàn, nguyên quán Q Hồng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Hoàn, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoàn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hoàn, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hoàn, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thịnh - Hải HẬU - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Hoàn, nguyên quán Hải Thịnh - Hải HẬU - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hoàn, nguyên quán Nam Sơn - Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị