Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huệ, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 4 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Huệ, nguyên quán Đội 4 - Nghi liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Tân Thành - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huệ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huệ, nguyên quán Hải Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 03/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Lương Huệ, nguyên quán Tiên Quang - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh