Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cao bằng - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mộng Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân hoà, Hà quảng - Huyện Hà Quảng - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 12/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Châu - Huyện Sơn Động - Bắc Giang