Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 25/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Khương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Văn Toán, nguyên quán Hữu Khương - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà thượng - Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán Trà thượng - Thiệu đô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Tân - Ý Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Ý Tân - Ý Yên, sinh 1938, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số nhà 19 - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán Số nhà 19 - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị