Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hố Tất Hân, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 16/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Thương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Công Hân, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Thương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 23/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Hân, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 04/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hân, nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Hữu Hân, nguyên quán An Đàn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Kim Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Hân, nguyên quán Kim Sơn - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 29/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Hân, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Văn Hân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mới Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Thanh Hân, nguyên quán Mới Dương - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hân, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang