Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ngãi Trung - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán An Ngãi Trung - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Nhâm, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Nhâm, nguyên quán Hợp Tiến - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Nhâm, nguyên quán Tiên Động - Bình Lục - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Quang Nhâm, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Văn Bộ, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Đình Đính, nguyên quán Đông Xá - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Văn Lộc, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Gia Lượng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 16/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh