Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Tư, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C TƯ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đ/c: Tứ, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Tư, nguyên quán Đại Nghĩa - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 30/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Tụ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Tư, nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Tụ, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 12/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Ninh - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ DươngTuấn Tú, nguyên quán Phù Ninh - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Lãnh - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ HÀ TỨ, nguyên quán Sơn Lãnh - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ TƯ, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà