Nguyên quán Bình Đức - Thị Xã Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Bình Đức - Thị Xã Long Xuyên - An Giang, sinh 1965, hi sinh 19/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Mỹ - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Hiền Em, nguyên quán Phong Mỹ - Thị Xã Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1969, hi sinh 27/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Hiền, nguyên quán Đồng Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Văn Hiền, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 22/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền (1), nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền (2), nguyên quán Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước