Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phùng, nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Phùng, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Phùng, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Phùng, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hứa Văn Phùng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn phùng, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An