Nguyên quán Kim Anh - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Phương, nguyên quán Kim Anh - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Phương, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tâm - Nam Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Minh Tâm - Nam Thành - Hải Hưng, sinh 1962, hi sinh 30/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 27004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đắc Xuân - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Đắc Xuân - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn phương, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Đà Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Văn Phương, nguyên quán Văn Yên - Yên Bái, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hồng - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đào Văn Phương, nguyên quán Tân Hồng - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 25/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đậu Văn Phương, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị