Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Phương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cổ Phúc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Văn Phương, nguyên quán Cổ Phúc - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 07/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Phương, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phương, nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Thành - T.Lập - Long An
Liệt sĩ Đoàn Văn Phương, nguyên quán T.Thành - T.Lập - Long An hi sinh 29/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Phương, nguyên quán Châu Thành - Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 4/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Phương, nguyên quán Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 13/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang