Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Đức, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hữu Đức, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch cú - Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Thạch cú - Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Liên Hiệp - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 9/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thắng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Gia Thắng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm La - Yên Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Cẩm La - Yên Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Đức, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đức, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước