Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Thiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Thiều, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đức Quang Thiều, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Chiều Chí Thiều, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Bá Thiều, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Như Thiều, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thiều, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 12/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiều, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 7/5/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiều, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị