Nguyên quán Bàu Cạn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Bàu Cạn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán TP Nam Định - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Vỉnh Phú - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Dũng, nguyên quán Xóm 2 - Vỉnh Phú - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Trí Dũng, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 14 Lương Thị - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Dũng, nguyên quán Số 14 Lương Thị - Quận Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Dũng, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 14 Lương Thị - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Dũng, nguyên quán Số 14 Lương Thị - Quận Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Bai - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Dũng, nguyên quán Thuỷ Bai - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị