Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Xuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/69, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Cưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/72, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Chín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Trà - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam