Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Duy Thuỳ, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Tiên, nguyên quán Giao Lân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 45 Ngõ1 - Khối 20 - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Duy Tiến, nguyên quán Số 45 Ngõ1 - Khối 20 - Giảng Võ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Duy Tiến, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 30/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Tiếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Duy Tính, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Trinh, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Duy Tú, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Đẳng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh