Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Hạnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Hảo, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiên, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhà số 2 đường 18 - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiền, nguyên quán Nhà số 2 đường 18 - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Hiền, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xá - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Hữu Hoà, nguyên quán Phú Xá - Tp Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hữu Hồng, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hữu, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 16/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán Nghi đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hữu, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An