Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Hữu, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 13 - 10 - 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Hữu, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Giao Hữu, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Minh - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu An, nguyên quán Thanh Minh - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Bảo, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hữu Bính, nguyên quán Hoà Hải - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Đ?nh - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Bồng, nguyên quán Kim Đ?nh - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trắc Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hữu Chiến, nguyên quán Trắc Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Chỉnh, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh