Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc A, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Kiếm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 18/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bản, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20 - 10 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Bản, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 30 - 3 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ BẢN, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 26/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Bản, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Bản, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 30/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị