Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngữ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Ngữ, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1933, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngữ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngữ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 25/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngữ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ dương ngữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại thị trấn sịa - Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ ngữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định