Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Băn Bảng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Bảng, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 6/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông NInh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Bảng, nguyên quán Đông NInh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Bảng, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Tiết - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Tiến Bảng, nguyên quán Liêm Tiết - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 08/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bảng, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 04/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã THượng Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trường Bảng, nguyên quán Thị Xã THượng Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngọ Xuân Bảng, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Ninh, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - VĩĩnhLộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Bảng, nguyên quán Vĩnh Long - VĩĩnhLộc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Bảng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị