Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bến, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bến, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bền, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bền, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bèo, nguyên quán Yên Nam - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 11/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Bi, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bi, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 11/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bỉ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 27/05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Ninh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Bích, nguyên quán Trường Ninh - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bích, nguyên quán Ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước