Nguyên quán Vực Trường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Ngọc Hanh, nguyên quán Vực Trường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Luyện Công Hanh, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hanh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hanh, nguyên quán Thành phố Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hanh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hanh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 22 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Cầu - TP Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hanh, nguyên quán Thị Cầu - TP Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hóa Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hanh, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1894, hi sinh 17 - 04 - 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị