Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Xinh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xinh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 20/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xinh, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1923, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thịnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Xinh, nguyên quán Hương Thịnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1922, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tâm
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xinh, nguyên quán Xuân Tâm hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Xinh, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xinh, nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Xinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Xinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa