Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Mạnh, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Mạnh, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Duy Mạnh, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông thịnh - Bình An - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Mạnh, nguyên quán Đông thịnh - Bình An - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ sơn - Vĩnh hà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Hồ sơn - Vĩnh hà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Mạnh, nguyên quán Tương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mạnh Tường, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị