Nguyên quán Phường Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Dương, nguyên quán Phường Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Công Hấu, nguyên quán Cẩm Sơn - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 9/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Công Liên, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Công Lý, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 18/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Man, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Công Minh, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lộc Chánh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Công Minh, nguyên quán Lộc Chánh - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 44 Đoàn Thị Điểm - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Công Nghĩa, nguyên quán 44 Đoàn Thị Điểm - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An