Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Trác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Man, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Nhận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhưng, nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nhưng, nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nhưng, nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thanh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Nhưng, nguyên quán Hồng Thanh - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát đức - Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhưng, nguyên quán Cát đức - Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhưng, nguyên quán Hà Lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ