Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Man, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Nhận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Ba Trinh - Xã Ba Trinh - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Cao Tiết, nguyên quán An Hoà hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phúc - Đa Krông - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tiết, nguyên quán Hải Phúc - Đa Krông - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 05/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TIẾT, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiết, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Cao Tiết, nguyên quán An Hoà hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phúc - Đa Krông - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tiết, nguyên quán Hải Phúc - Đa Krông - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 2/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiết, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiết, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị