Nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lạng, nguyên quán Đông Lễ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Lang, nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Lạng, nguyên quán Tân Lân - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Láng, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Láng, nguyên quán Thành Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Lang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ấp Rọc - Thạnh Đức
Liệt sĩ Hồ Văn Lăng, nguyên quán Ấp Rọc - Thạnh Đức, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Láng, nguyên quán Toàn Tiến - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lang, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang