Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Sanh, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Sanh, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 21/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Sanh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Sánh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 01/07/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Sánh, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 25 - 7 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Sanh, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trang Văn Sánh, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Hồng Sanh, nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Sanh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 10/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Sanh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 10/03/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang