Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Công Thành, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 29 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Tuân, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Đình Hà, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Đình Sơn, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 15 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thanh - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Quách Đình Tài, nguyên quán Hợp Thanh - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông xuân - lương sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Đình Thả, nguyên quán Đông xuân - lương sơn - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Phụ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Đinh Thương, nguyên quán Thái Phụ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 13 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Đức Chính, nguyên quán Đoàn Kết - Hoà Bình - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Đức Thắng, nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang