Nguyên quán An Vinh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Tuân, nguyên quán An Vinh - Phụ Dực - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Tuân, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Quang Tuân, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tuân Định, nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hữu Tuân, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Khắc Tuân, nguyên quán Giao Hiến - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Tuân, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tuân, nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 05/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tuân, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh