Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Xuân Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Kỷ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 16/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đức Kỷ, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kỷ, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Vân - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Phạm Văn Kỷ, nguyên quán Lục Vân - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Kỷ, nguyên quán Thái Bình hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Kỷ, nguyên quán Liêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kỷ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Kỷ, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Kỷ, nguyên quán Diển Xuân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị