Nguyên quán Đông Quang - Yên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Đông Quang - Yên Sơn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Nghĩa Trung - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức an - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Đức an - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 31/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị