Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Đăng Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Thiều, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 29/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoa - Giồng Trộm - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Thiều, nguyên quán Tân Hoa - Giồng Trộm - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Xuân Thiều, nguyên quán DiễnAn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thiều, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Thiều, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Chiều Chí Thiều, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 1/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Bá Thiều, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Như Thiều, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Thiều, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 12/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị