Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Khả, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Phổ - Bến Cát - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán Cẩm Phổ - Bến Cát - Bình Trị Thiên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ông Văn Khả, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 23/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Khả Thắng, nguyên quán Hai Bà Trưng - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Khả Thành, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 10/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khả Xuân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Khả, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Khả, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khả Cây, nguyên quán Triệu Sơn - Hà Bắc hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An