Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Trung Nghĩa, nguyên quán Thái Bình - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trung Ngưỡng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trung Soi, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lợi - Do Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Trung Thế, nguyên quán Phú Lợi - Do Quan - Ninh Bình hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trung Thọ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Trung Thông, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1927, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Thực, nguyên quán Lê Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Trung Tiến, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 04/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Trung Tín, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh