Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 16/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuyên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Xuyên Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Xuân Hoà - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 05/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tiên Kỳ - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An