Nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Như Dinh, nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Dinh, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Dinh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Dinh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 27/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Dinh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Bá Dinh, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Dinh, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu khu tân Thành - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lưu Công Dinh, nguyên quán Tiểu khu tân Thành - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dinh, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị