Nguyên quán Yên Nhân – Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Văn Duy, nguyên quán Yên Nhân – Yên Mô - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hãn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Duyện, nguyên quán Đại Hãn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 27/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trương Văn Duyệt, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KIm Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Em, nguyên quán KIm Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương ngoại - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Gia, nguyên quán Lương ngoại - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lương - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Giả, nguyên quán Trung Lương - Quảng Trị hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Giản, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trương Văn Giang, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 28/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Gió, nguyên quán Lân Xá - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Gòn, nguyên quán Hải Phòng hi sinh - /1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà