Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Trình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Phích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai