Nguyên quán Đông Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Trình, nguyên quán Đông Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tu, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Tứ, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hưng Yên - Hải Hưng hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Tứ, nguyên quán Phước Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Tuấn, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phú - Thái Bình hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Tuấn, nguyên quán Nhân Hòa - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 17/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tx. Hòa Hậu - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Tuyên, nguyên quán Tx. Hòa Hậu - Lý Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Ty, nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù đổng - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Tý, nguyên quán Phù đổng - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh