Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần công Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú LÝ - Tam Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Phúc, nguyên quán Phú LÝ - Tam Thành - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Phúc, nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Phúc, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Phương, nguyên quán Bắc thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công QuÝ, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Công Sang, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 28/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Sự, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Tách, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Tải, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 20 - 08 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị