Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Công Bách, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 08/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Công Bé, nguyên quán Sơn Phú - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 13/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Bính, nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Bình, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Công Can, nguyên quán Cốc Thành - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Công Cẩn, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Công ChÁnh, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Công Chất, nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Chiêm, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An